Xuất bản 26 tháng 3 2025

Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận cơ thể người

Bộ phận cơ thể người tiếng Hàn là gì? Cùng trung tâm tiếng Hàn Dragon Korean Center tìm hiểu kỹ lưỡng về chủ đề này qua bài viết sau đây.

Featured Image

tiếng hàn về cơ thể con người

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn không thể bỏ qua

Bộ phận cơ thể người trong tiếng Hàn

몸  -  cơ thể

뇌  -  não

머리  -  đầu

머리카락  -  tóc

얼굴  -  khuôn mặt

이마  -  trán

눈  -  mắt

속눈썹  -  lông mi

눈썹  -  lông mày

눈꺼풀  -  mí mắt

코  -  mũi

콧구멍  -  lỗ mũi

콧등  -  sống mũi

볼/ 뺨  -  má

광대뼈  -  xương gò má

수염  -  râu, ria mép

입  -  miệng

입술  -  môi

이  -  răng

앞니  -  răng cửa

송곳니  -  răng nanh

어금니  -  răng hàm

잇몸  -  lợi

혀  -  lưỡi

귀  -  tai

귓불  -  dái tai

귓바퀴  -  vành tai

턱  -  cằm

목덜미  -  gáy

목  -  cổ

목구멍  -  họng

뼈  -  xương

피부  -  da

근육  -  cơ bắp

힘줄  -  gân

살  -  thịt

심장  -  trái tim

간  -  gan

폐/허파  -  phổi

신장  -  thận

쓸개  -  mật

위/밥통  -  dạ dày

장  -  ruột

소장  -  ruột non

큰 창자  -  ruột già

맹장  -  ruột thừa

어깨  -  vai

등/잔등  -  lưng

허리  -  thắt lưng, eo

가슴  -  ngực

배  -  bụng

옆구리  -  hông

손  -  tay

팔  -  cánh tay

팔꿈치  -  khuỷu tay

손목  -  cổ tay

주먹  -  nắm tay

손바닥  -  lòng bàn tay

손등  -  mu bàn tay

손가락  -  ngón tay

엄지  -  ngón tay cái

검지  -  ngón trỏ

중지  -  ngón giữa

약지  -  ngón áp út

새끼 손가락  -  ngón út

손톱  -  móng tay

엉덩이  -  mông

다리  -  chân

허벅지  -  đùi

무릎  -  đầu gối

정강이  -  cẳng chân

발  -  bàn chân

발목  -  mắt cá chân

발가락  -  ngón chân

뒤꿈치  -  gót chân

 

Trên là phần tổng hợp của tiếng Hàn SOFL về các bộ phận trên cơ thể người. Nếu có góp ý về bài viết các bạn hãy để lại ở phần bình luận để giúp SOFL hoàn thiện và bổ sung. Cùng theo dõi SOFL để có thêm những thông tin về từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn cũng như những chia sẻ về các phương pháp học tiếng Hàn hữu ích nhé.
Chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ!

Nguồn :trungtamtienghan.edu.vn

technology
Những lưu ý về chương trình EPS 2023

EPS - còn được gọi là Hệ thống Cấp phép việc làm, là chương trình đặc biệt dành cho người lao động nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc. Vậy có những lưu ý quan trọng nào cho những lao động đăng ký dự tuy...

Đọc thêm
technology
CHƯƠNG TRÌNH EPS 2023

Theo Thông tư liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/11/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài củ...

Đọc thêm
technology
Điều chỉnh thời gian Ca 1 và Ca 2 Chương trình EPS ngày 28/5/2023

Dưới đây là thông báo chính thức từ COLAB (Bộ Lao Động) về thời gian, địa điểm thi tiếng Hàn Đợt 1 năm 2023, tuy nhiên vì lý do kỹ thuật, thời gian các ca thi ngày 28/5/2023 có sự điều chỉnh dành cho...

Đọc thêm