Xuất bản 26 tháng 3 2025
Ngữ pháp tiếng Hàn với 든지
Học ngữ pháp là một trong những điều khó khăn và quan trọng nhất đối với người học ngoại ngữ nói chung cũng như tiếng Hàn nói riêng. Hôm nay hãy cùng tiếng Hàn Dragon Korean Center tìm hiểu về một cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong tiếng Hàn: “cấu trúc ngữ pháp với 든지”. Cùng nhau học tập và cải thiện các kỹ năng trong tiếng Hàn cùng Dragon Korean Center.

>>> Xem thêm: 4 cấu trúc tiếng Hàn thông dụng nhất
든지 là gì? Cách dùng 든지 trong tiếng Hàn
든지 trong tiếng Hàn có nghĩa là “hoặc, hay” dùng để thể hiện việc chọn điều gì, thứ gì, cái gì cũng được trong hai lựa chọn.
Lưu ý:
- 든지 có thể được rút gọn thành 든
- 든지 không được dùng để diễn tả sự việc trong tương lai, chỉ có thể nói về sự việc trong quá khứ hoặc ở hiện tại.
- 든지 chỉ được sử dụng để so sánh, đưa ra lựa chọn trong hai sự lựa chọn
- 든지 có thể được sử dụng với tính từ, động từ và danh từ.
Ví dụ với 든지
맵든지 짜든지 =>> cay hay mặn
비싸든지 싸든지 =>> đắt hay rẻ
취소하든지 연기하든지 =>> hủy hay trì hoãn
잠을 자든지 안 자든지 =>> dù có ngủ hay không
가든지 말든지 =>> có đi hay không
아이든지 성인이든지 =>> dù là trẻ em hay người lớn
본인이든지 타인이드지 =>> dù là bạn hay người khác
Cấu trúc ngữ pháp với 든지
>>> Xem thêm: Những cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn
- Tính từ + 든지
- Sau khi loại bỏ 다 khỏi tính từ gốc, thêm ~든지 vào sau gốc tính từ (sau khi đã bỏ 다) bất kể gốc tính từ kết thúc bằng phụ âm hay nguyên âm.
Ví dụ:
예쁘든지 귀엽든지 =>> đẹp hay dễ thương
이기든지 지든지 =>> thắng hay thua
- Động từ + 든지 (Hiện tại)
- Sau khi loại bỏ 다 khỏi động từ gốc, thêm ~든지 vào sau gốc động từ (sau khi đã bỏ 다) bất kể gốc động từ kết thúc bằng phụ âm hay nguyên âm.
Ví dụ:
먹든지 마시든지 =>> ăn hoặc uống
정리하든지 버리든지 =>> sắp xếp hoặc vứt đi
- Động từ + 았/었든지 (Quá khứ)
- Sau khi loại bỏ 다 khỏi động từ gốc, thêm ~았/었든지 vào sau gốc động từ. Cụ thể:
+ Thêm ~았든지 sau gốc động từ kết thúc bằng 오 hoặc 아
+ Thêm ~었든지 sau gốc động từ kết thúc bằng bất cứ thứ gì khác ngoài 오 hoặc 아
Ví dụ:
먹었든지 마었든지 =>> đã ăn hay đã uống
- Danh từ + (이)든지
- Thêm 이든지 vào sau danh từ khi danh từ kết thúc bằng phụ âm
- Thêm 든지 vào sau danh từ khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm.
Ví dụ:
밥이든지 커피든지 =>> cơm hay cà phê
부산에 든지 제주도에 든지 =>> Busan hoặc đảo Jeju
Một số mẫu câu với 든지
>>> Xem thêm: Học tiếng Hàn ONLINE cùng SOFL
1. 예쁜 든지 말든지 말해 봐요?
Nói cho tôi biết nó có đẹp hay không?
2. 이제 한국 음식은 맵든지 짜든지 모두 먹을 수 있어요.
Bây giờ tôi có thể ăn tất cả các món ăn Hàn Quốc, dù cay hay mặn.
3. 먹어 본 적이 없어서 인도 음식은 짜든지 모르겠다.
Mình chưa bao giờ ăn đồ Ấn Độ nên không biết có mặn hay không.
4. 그게 싸든지 비싸든지 상관없어.
Không quan trọng là nó rẻ hay đắt.
5. 패럴림픽을 다시 연기하든지 취소해야 한다
Thế vận hội Paralympic nên được hoãn lại hoặc hủy bỏ một lần nữa.
6. 파손되서 물건 돌아가게 됐을때 저한테 연락을 하든지 문자를 하든지 해줘야하는게 괜찮 다.
Bạn có thể gọi hoặc nhắn tin cho tôi khi hàng bị hỏng và phải trả lại.
7. 네가 가든지 말든지 내가 알바 아니다
Dù bạn có đi hay không, tôi không quan tâm.
8. 밥이든지 피자든지 빨리 골라요.
Chọn cơm hoặc pizza một cách nhanh chóng.
9. 점심시간에 사과든지 배든지 아무거나 가지고 오세요.
Vui lòng mang theo táo hoặc lê cho bữa trưa.
Bài viết trên là phần chia sẻ của tiếng Hàn SOFL về 든지. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn.
Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Hàn!
Nguồn :trungtamtienghan.edu.vn