Xuất bản 26 tháng 3 2025

[Ngữ pháp tiếng Hàn] Ngữ pháp 의

의 từ thường gặp trong tiếng Hàn, các bạn đã biết hết về 의 hay chưa? Cùng tiếng Hàn Dragon Korean Center tìm hiểu chi tiết về 의, cách sử dụng của 의 cũng như cách phát âm 의 sao cho đúng nhé

Featured Image

Ngữ pháp danh từ + 의

  • 의 là gì trong tiếng Hàn?

의 là trợ từ trong tiếng Hàn, đứng giữa hai danh từ để bổ sung ý nghĩa, diễn tả sự sở hữu giữa danh từ đứng trước và sau nó. 의 thường có nghĩa là “của” trong tiếng Việt.

>>> Xem thêm:

- Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản không nên bỏ lỡ

Ngữ pháp tiếng Hàn về 든지

  • Cấu trúc ngữ pháp với 의

[Danh từ 1] 의 [Danh từ 2]  =>> [Danh từ 2] của [Danh từ 1]

Ví dụ:

종국 의  컴퓨터  =>>  Máy tính của JongGuk.

나의 가방  =>>  Túi của tôi

학교의 정원  =>>  Vườn của trường học

Khi 의 đi với các đại từ 나, 너, 저 có thể được rút gọn, cụ thể: 

나의  =>>  내

너의  =>>  네

저의  =>>  제

Ví dụ:

나의 행복  =>>  내 행복

너의 주소  =>>  네 주소

저의 책임  =>>  제 책임

  • Một số mẫu câu tiếng Hàn với 의

1. 이름이 뭐예요?  =>>  Bạn tên là gì?

    제 이름은 타오 입니다.  =>>  Tên tôi là Thảo.

2. 베트남의 기후는 어떻습니까?  =>> Khí hậu ở Việt Nam như thế nào?

    베트남의 기후는 매우 쾌적합니다.=>> Khí hậu Việt Nam rất dễ chịu.

3. 남동생은 몇 살입니까?  =>> Em trai của bạn mấy tuổi?

    제 남동생은 거의 5살이에요.  =>> Em trai của tôi gần 5 tuổi.

Cách phát âm 의 trong tiếng Hàn 

Cùng tìm hiểu cách phát âm từ 의 trong tiếng Hàn như thế nào?

의 là từ đứng trước của một danh từ =>> 의 sẽ phát âm là /ưi/

Ví dụ:

의사  /ưi sa/  =>>  Bác sĩ

의학  /ưi hak/  =>>  Thuốc

의자  /ưi cha/  =>>  Cái ghế

의미  /ưi mi/  =>>  Ý nghĩa

의 là từ đứng thứ hai hoặc là kết thúc của một danh từ =>> 의 sẽ đọc là /i/

Ví dụ:

협의  =>>  [혀비] /hyeo-bi/  =>>  Cuộc thảo luận

주의  =>>  [주이] /chu-i/  =>>  Chú ý

편의점  =>>  [펴니점] /pyeo-ni-jeom/  =>>  Cửa hàng tiện lợi

동의  =>>  [동이] /dong-i/  =>>  Đồng ý

의 đi kèm với một phụ âm =>> 의 sẽ đọc là /i/

Ví dụ:

희망  =>>  [히망] /hi-mang/  =>>  Hy vọng

희생  =>>  [히생] /hi-saeng/  =>>  Hy sinh

무늬  =>>  [무니] /mu-ni/  =>>  Họa tiết

유희  =>>  [유히] /yu-hi/  =>>  Trò vui

의 là trợ từ mang nghĩa là “của” =>> 의 sẽ phát âm là 에 /ê/

Ví dụ:

나의 책  =>>  [나에 책] /na-ê chaeg/  =>>  Sách của tôi

친구의 차  =>>  [친구에 차] /chi-ngu-ê cha/  =>>  Xe của bạn

 

Bài viết trên là toàn bộ về ngữ pháp tiếng Hàn về Danh từ + 의 mà SOFL gửi tới các bạn, Hy vọng bài viết sẽ hữu ích tới tất cả mọi người!

Nguồn :trungtamtienghan.edu.vn

technology
Những lưu ý về chương trình EPS 2023

EPS - còn được gọi là Hệ thống Cấp phép việc làm, là chương trình đặc biệt dành cho người lao động nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc. Vậy có những lưu ý quan trọng nào cho những lao động đăng ký dự tuy...

Đọc thêm
technology
CHƯƠNG TRÌNH EPS 2023

Theo Thông tư liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/11/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài củ...

Đọc thêm
technology
Điều chỉnh thời gian Ca 1 và Ca 2 Chương trình EPS ngày 28/5/2023

Dưới đây là thông báo chính thức từ COLAB (Bộ Lao Động) về thời gian, địa điểm thi tiếng Hàn Đợt 1 năm 2023, tuy nhiên vì lý do kỹ thuật, thời gian các ca thi ngày 28/5/2023 có sự điều chỉnh dành cho...

Đọc thêm