Xuất bản 26 tháng 3 2025

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh

Giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh là bài học không thể bỏ qua khi bạn học tập hay làm việc ở Hàn Quốc. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn Dragon Korean Center bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh nhé.

Featured Image

những mẫu câu tiếng Hàn chủ đề khám chữa bệnh

Tổng hợp mẫu câu đi khám chữa bệnh trong tiếng Hàn

  • 뭘 도와 드릴까요?

→ Tôi có thể giúp gì cho anh ạ?

  • 치료하고 싶어요

 → Tôi muốn khám bệnh

  • 증상을 어떻습니까?

→ Bạn có triệu chứng gì không?

  • 열이 나고 콧물이 많이 나요. 

→ Tôi bị sốt và sổ mũi.

  • 발목을 삐었어요.

→ Tôi bị trật khớp.

  •  오늘 계속 토해요.

→ Hôm nay tôi cứ nôn mửa liên tục. 

  • 어디가 아프세요?

→ Bạn đau ở đâu?

  • 어디 다쳤습니까?

→ Bạn bị thương ở đâu?

  • 오늘은 집에서 쉬세요.

→ Hôm nay hãy ở nhà nghỉ ngơi đi.

  • 손을 베었는데 혹시 연고 있어요?

→ Tôi bị bỏng tay thì có thuốc mỡ bôi ngoài không?

  • 어디가 아파서 오셨습니까?

→ Anh đau ở đâu mà đến đây?

  • 뭘 도와 드릴까요?

→ Anh đến đây có việc gì ạ?

  •  어디가 아프십니까?

→ Đau ở chỗ nào ạ?

  • 어디가 아프세요?

→ Anh đau ở đâu vậy?

  •  정확히 어느 곳이 아프세요?

→ Chính xác là đau ở đâu?

  • 증상이 어떻습니까?

→Triệu chứng của anh như thế nào?

  • 그 밖에 또 아픈 곳이 있습니까? / 이 외에 더 아픈 곳이 있습니까?

→ Anh còn bị thương chỗ nào khác nữa không?

  •  언제부터 그랬습니까?

→ Anh bị như thế từ bao giờ thế?

  • 언제부터 아프셨습니까?

→ Anh bắt đầu đau từ lúc nào?

  • 검진해 봅시다 = 검진을 해보겠습니다.

→ Để tôi kiểm tra.

  • 검진을 시작하겠습니다.

→ Tôi bắt đầu xem nhé.

  • 체온을 재보겠습니다 / 체온을 재봅시다 / 체온을 재겠습니다.

→ Để tôi đo nhiệt độ xem sao.

  • 혈압을 재겠습니다 / 혈압을 재봅시다 / 혈압을 재보겠습니다.

→ Để tôi đo huyết áp.

  • 목을 검사해 보겠습니다. / 목을 검사하겠습니다. / 자,목을 검사해봅시다.

→ Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn.

  • 주사를 한 대 놓겠습니다.

→ Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi.

  • 주사를 맞으면 살짝 따갑습니다.

→ Tiêm vào sẽ hơi nhức một chút.

  •  수술을 하셔야 합니다.

→ Anh phải phẫu thuật.

  •  수술을 하셔야 할 것 같습니다.

→ Tôi nghĩ anh phải phẫu thuật.

  • 몸이 안 좋습니다.

→ Tôi thấy không khỏe

  • 몸이 피로합니다.

→ Tôi mệt mỏi trong người.

  • 이 약을 어떻게 먹어야 돼요?

→ Tôi phải dùng thuốc này thế nào ạ? 

  • 밥을 먹은 후에 드세요.

→ Hãy uống thuốc sau khi ăn.

  • 하루에 약을 몇 번 먹어야 합니까? 

→ Thuốc phải uống ngày mấy lần ạ?

  • 하루 2번 식사 후에 드세요.

→ Uống ngày 2 lần sau khi ăn nhé.

*** Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sức khỏe

- Các bệnh thường gặp trong tiếng Hàn

- Từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong bệnh viện

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề khám chữa bệnh nhất định bạn sẽ cần khi sống và làm việc tại Hàn Quốc. Đừng quên đây cũng là một trong số những chủ đề giúp bạn luyện tập khẩu ngữ cùng bạn bè. Hãy ghi nhớ và sử dụng một cách chính xác nhé. Chúc các bạn học tập tốt tiếng Hàn!!! 

Nguồn :trungtamtienghan.edu.vn

technology
Những lưu ý về chương trình EPS 2023

EPS - còn được gọi là Hệ thống Cấp phép việc làm, là chương trình đặc biệt dành cho người lao động nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc. Vậy có những lưu ý quan trọng nào cho những lao động đăng ký dự tuy...

Đọc thêm
technology
CHƯƠNG TRÌNH EPS 2023

Theo Thông tư liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/11/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài củ...

Đọc thêm
technology
Điều chỉnh thời gian Ca 1 và Ca 2 Chương trình EPS ngày 28/5/2023

Dưới đây là thông báo chính thức từ COLAB (Bộ Lao Động) về thời gian, địa điểm thi tiếng Hàn Đợt 1 năm 2023, tuy nhiên vì lý do kỹ thuật, thời gian các ca thi ngày 28/5/2023 có sự điều chỉnh dành cho...

Đọc thêm