Xuất bản 26 tháng 3 2025
Các tỉnh thành phố Hàn Quốc - tiếng Hàn Dragon Korean Center
Chắc hẳn có khá nhiều bạn thắc mắc về phân cấp hành chính cũng như cá tỉnh thành tại Hàn Quốc là gì? Đồng hành cùng tiếng Hàn Dragon Korean Center tìm hiểu những điều đó qua bài viết sau đây nhé.

>>> Xem thêm: Văn hóa đặc sắc tại xứ Hàn
Phân cấp hành chính ở Hàn Quốc
Cũng giống như ở Việt Nam, tại Hàn Quốc cũng phân cấp hành chính thành các cấp theo thứ tự từ cao xuống thấp, bao gồm: 도 /do/, 시 /si/, 군 /gun/, 구 /gu/, 읍 /eup/, 면 /myeon/, 동 /dong/ và 리 /ri/.
- 도 /do/ - tỉnh: là đơn vị hành chính xếp hạng cao nhất tại Hàn Quốc. 도 /do/ có 2 loại là tỉnh thường và tỉnh tự trị đặc biệt (특별자치도 /teukbyeol jachido/)
- 시 /si/ - thành phố: là đơn vị hành chính trực thuộc trung ương hoặc trực thuộc các tỉnh tại Hàn Quốc. 시 /si/ gồm 4 loại là thành phố đặc biệt 특별시 /teukbyeolsi/, thành phố đô thị 광역시 /gwangyeoksi/, thành phố tự trị đặc biệt 특별자치시 /teukbyeoljachisi/ và các thành phố /si/ trực thuộc tỉnh.
- 군 /gun/ - quận: là đơn vị hành chính cấp 2 trực thuộc tỉnh và các thành phố đô thị (đơn vị hành chính nông thôn - ngang với cấp huyện tại Việt Nam).
- 구 /gu/ - quận: là đơn vị hành chính cấp 2 trực thuộc các thành phố đô thị đặc biệt (đơn vị hành chính thành thị - ngang với cấp quận tại Việt Nam).
- 읍 /eup/ - thị trấn: là đơn vị hành chính trực thuộc 군 /gun/ hoặc các 시 /si/ trực thuộc tỉnh.
- 면 /myeon/ - ấp: như 읍 /eup/, 면 /myeon/ cũng là đơn vị hành chính trực thuộc 군 /gun/ hoặc các 시 /si/ trực thuộc tỉnh, tuy nhiên 면 /myeon/ có dân số thấp hơn 읍 /eup/ và là đại diện cho phần nông thôn của một 군 /gun/ hay 시 /si/.
- 동 /dong/ - phường: là đơn vị hành chính trực thuộc 구 /gu/ và 1 số 시 /si/. 동 /dong/ là đơn vị hành chính đô thị nhỏ nhất tại Hàn.
- 리 /ri/ - làng: là đơn vị hành chính trực thuộc 면 /myeon/.
Các tỉnh thành Hàn Quốc
-
Các tỉnh ở Hàn Quốc
Hàn Quốc có 9 tỉnh bao gồm 8 tỉnh và 1 tỉnh tự trị đặc biệt.
- 8 tỉnh: Chungcheong Bắc và Chungcheong Nam, Gyeonggi, Gyeongsang Bắc và Gyeongsang Nam, Jeolla Nam, Gangwon và Jeonbuk.
- 1 tỉnh tự trị đặc biệt: Jeju.
Tên | Tên chính thức | Hangul | ISO | Dân số (11/2020) | Diện tích (km2) |
Chungcheong Bắc | Chungcheongbuk-do | 충청북도 | KR-43 | 1.632.088 | 7.433 |
Chungcheong Nam | Chungcheongnam-do | 충청남도 | KR-44 | 2.176.636 | 8.204 |
Gyeonggi | Gyeonggi-do | 경기도 | KR-41 | 13.511.676 | 10.171 |
Gyeongsang Bắc | Gyeongsangbuk-do | 경상북도 | KR-47 | 2.644.757 | 19.030 |
Gyeongsang Nam | Gyeongsangnam-do | 경상남도 | KR-48 | 3.333.056 | 10.532 |
Jeolla Nam | Jeollanam-do | 전라남도 | KR-46 | 1.788.807 | 12.325 |
Gangwon | Gangwon-do | 강원특별자치도 | KR-42 | 1.521.763 | 16.875 |
Jeonbuk | Jeonbuk-do | 전북특별자치도 | KR-45 | 1.802.766 | 8.068 |
Jeju | Jeju-do | 제주특별자치도 | KR-49 | 670.858 | 1.846 |
-
thành phố ở Hàn Quốc
Hàn Quốc có 1 thành phố tự trị đặc biệt, 6 thành phố đô thị và 1 thành phố đặc biệt.
- 1 thành phố tự trị đặc biệt: Sejong.
- 6 thành phố đô thị: Busan, Daegu, Incheon, Gwangju, Daejeon và Ulsan.
- 1 thành phố đặc biệt: thủ đô Seoul.
Tên | Tên chính thức | Hangul | ISO | Dân số (11/2020) | Diện tích (km2) |
Seoul | Seoul-teukbyeolsi | 서울 | KR-11 | 9.586.195 | 605,2 |
Busan | Busan-gwangyeoksi | 부산 | KR-26 | 3.349.016 | 768,4 |
Daegu | Daegu-gwangyeoksi | 대구 | KR-27 | 2.410.700 | 883,7 |
Incheon | Incheon-gwangyeoksi | 인천 | KR-28 | 2.945.454 | 1.032 |
Gwangju | Gwangju-gwangyeoksi | 광주 | KR-29 | 1.477.573 | 501,2 |
Daejeon | Daejeon-gwangyeoksi | 대전 | KR-30 | 1.488.435 | 540,0 |
Ulsan | Ulsan-gwangyeoksi | 울산 | KR-31 | 1.135.423 | 1.060 |
Sejong | Sejong-teukbyeoljachisi | 세종 | KR-50 | 346,275 | 465,2 |
Nguồn :trungtamtienghan.edu.vn